STT | Chỉ tiêu thí nghiệm (Testing item) | Đơn vị (unit) | Tiêu chuẩn thí nghiệm
(Test method) |
Kết quả
(Result) |
Yêu cầu kỹ thuật TT27/2014/TT-BGTVT |
1 | Độ kim lún ở 250C, 0.1mm, 5s – Penetration at 250C, 0.1mm, 5s | 0.1mm | TCVN 7495:2005 | 64 | 60 ÷ 70 |
2 | Chỉ số độ kim lún PI – Penetration Index | Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT | -0.74 | -1.5÷1.0 | |
3 | Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)/ Softening Point (R&B method) | 0C | TCVN 7495:2005 | 48.2 | Min 46 |
4 | Độ nhớt động lực ở 600C, Pa.s
Dynamic viscosity at 60 Deg.C, Pa.s |
Pa.s | TCVN 8818-5:2011 | 266.963 | Min 180 |
5 | Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min | Cm | TCVN 7496:2005 | >115 | Min 100 |
6 | Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min | % | TCVN 7503:2005 | 1.34 | Max 2.2 |
7 | Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min
Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C | TCVN 7498:2005 | 318 | Min 232 |
8 | Độ hòa tan trong Tricloetylen – Solubility in Tricloetylen | % | TCVN 7500:2005 | 99.92 | Min 99 |
9 | Khối lượng riêng ở 250C – Specific Gravity, g/cm3
|
g/cm3 | TCVN 7501:2005 | 1.035 | 1.00 – 1.05 |
10 | Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM D 1754
Test on residue from thin film oven test
|
||||
10.1 | Tổn thất khối lượng – Change of mass, % | % | TCVN 7499:2005 | 0.102 | Max 0.8 |
10.2 | Tỷ lệ kim lún còn lại so với độ kim lún ban đầu ở 250C- Retained Penetration, % off original | % | TCVN 7495:2005 | 77.04 | Min 54 |
10.3 | Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min | Cm | TCVN 7496:2005 | >100 | Min 50 |
11 | Độ dính bám với đá – Coating criteria (Boiling method) | Cấp | TCVN 7504:2005 | Cấp 3 | Min cấp 3 |
Nhựa đường đặc nóng
Mã: N/A
Giá bán: Giá : Liên Hệ
- Nhựa đường Đặc nóng 60/70 có độ kim lún 60/70 và thuộc loại nhựa đường đặc nóng bitum. Nhựa đường Đặc nóng 60/70 có nguồn gốc dầu hỏa (nhựa đường đặc nóng Bitum) là sản phẩm thu được từ công nghệ lọc dầu.
- Nguồn gốc xuất xứ: Singapore.
- Quy cách bảo quản và vận chuyển: Nhựa đường Đặc nóng 60/70 (nhựa đường đặc dạng xá) được tồn trữ vận chuyển bằng xe bồn tải trọng 16 tấn hoặc 27 tấn.
- Hiện tại có kho Hồng Bàng- Hải Phòng với công suất 3200 m3 và kho Bến Lức – Long An với tổng mặt bằng là 3000 m2 kho lỏng.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng TCVN – ASTM –TT27/2014/TT – BGTVT.
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2008.
- Quy cách đóng gói: Nhựa đường Đặc nóng 60/70 được đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, ghi đầy đủ các thông tin về mác nhựa đường, đơn vị nhập khẩu, xuất xứ, ngày nhập, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì.
- Gia nhiệt để luôn đảm bảo nhiệt độ của nhựa đường từ 1200C đến 1500C.
- Áp dụng với những công trình có quy mô lớn dùng để thảm nhựa công trình.
- Khắc phục tốt tình trạng hằn lún xe ở mặt đường nhựa.
- Tưới láng nhựa các công trình giao thông.
- Tưới thấm bám và dính bám.
- Sản xuất bê tông nhựa và nhũ tương nhựa đường phục vụ thi công đường bộ và các công trình giao thông.
- Sử dụng làm vật liệu xử lý bề mặt, chống thấm hoặc gắn kết các ván ốp trong công nghiệp xây dựng.
Có thể bạn quan tâm
Ke vít cân bằng
Giá : Liên Hệ
Bột trét tường
Giá : Liên Hệ
Ke nhựa cân bằng - Nêm - Kìm siết
Giá : Liên Hệ
Bột chít mạch
Giá : Liên Hệ
cùng bộ sưu tập Xem tất cả
Dụng cụ ốp lát
Bột trét tường
Sản phẩm
Dụng cụ ốp lát
Gạch
Nhựa - Băng cản nước
Gạch